Sunday, 19/05/2024 - 02:14|
Chào mừng bạn đến với cổng thông tin điện tử của Trường THCS Thọ Vinh

Công khai thông tin về cơ sở vật chất, năm học 2022 – 2023

PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG

TRƯỜNG THCS THỌ VINH

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về cơ sở vật chất, năm học 2022 – 2023

 

I. Điểm trường

TT

Địa chỉ

Diện tích điểm trường

Diện tích sân chơi

Điểm trường

Thôn Tây Thịnh, Thọ Vinh, KĐ, HY

4.959,0 m2

1.890m2

Diện tích toàn trường tính bình quân/01 học sinh: 12,4m2

II. Phòng học

 

TT

Loại phòng học

Số lượng

Diện tích (m2)

Bình quân (m2)/01 hs

1

Phòng học kiên cố

10

480

1,2

2

Phòng học bán kiên cố

0

0

0

3

Phòng học tạm

0

0

0

4

Phòng học nhờ

0

0

0

III. Phòng chức năng

TT

Tên phòng

Số lượng

Diện tích

Ghi chú

1

Phòng hội đồng

1

29,7m2

 

2

Phòng tổ chuyên môn

2

21m2

 

3

Phòng Ban giám hiệu

2

49m2

 

4

Phòng tư vấn học đường

1

24,5m2

 

5

Phòng Đoàn, Đội

1

12,2m2

 

6

Phòng Thư viện

1

74,5m2

 

7

Phòng đồ dùng, thiết bị

1

81,3m2

 

8

Phòng học Tin học

1

81,3m2

 

9

Phòng học Ngoại ngữ

0

 

 

10

Phòng ngủ học sinh bán trú

0

 

 

11

Phòng âm nhạc

1

81,3m2

 

12

Phòng giáo dục thể chất

0

 

 

13

Phòng vệ sinh

1

8m2

 

14

Phòng đa chức năng

0

 

 

15

Nhà bếp

1

2,2m2

 

 

IV. Đồ dùng, thiết bị dạy học

TT

Khối lớp

Danh mục đồ dùng, thiết bị dạy học hiện có

Số lượng (bộ)

So với yêu cầu tối thiểu

đủ (thiếu)/bộ

1

Lớp 6

Tranh ảnh, bộ thiết nghiệm, hóa chất, vợt cầu lông…

169

Còn thiếu

2

Lớp 7

Tranh ảnh, bộ thiết nghiệm, hóa chất, vợt cầu lông…

39

Còn thiếu nhiều

3

Lớp 8

Tranh ảnh, bộ thiết nghiệm, hóa chất, vợt cầu lông…

28

Còn thiếu nhiều

4

Lớp 9

Tranh ảnh, bộ thiết nghiệm, hóa chất, vợt cầu lông…

29

Còn thiếu

 

V. Thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ làm việc và học tập

TT

Danh mục thiết bị hiện có

Số lượng

So với yêu cầu tối thiểu

đủ (thiếu)

1

Máy vi tính

3

 

2

Ti vi

1

 

3

Đài cát xét

1

 

4

Đầu Video/đầu đĩa

0

 

5

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

10

 

6

Thiết bị khác...

 

 

 

VI. Nhà vệ sinh

 

Danh mục nhà vệ sinh

Số lượng

Diện tích

Diện tích bình quân/giáo viên/học sinh

Ghi chú

Dùng cho giáo viên

1

8m2

0,02

 

Dùng cho học sinh

1

30m2

0,08

 

Đạt chuẩn vệ sinh theo quy định

 

 

 

 

Chưa đạt chuẩn vệ sinh theo quy định

 

 

 

 

 

 

VII. Cơ sở vật chất, trang thiết bị khác

TT

Tên điểm trường

Danh mục CSVC, trang thiết bị

Không

1

Điểm trường

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

 

 

 

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

X

 

Kết nối internet

X

 

Trang thông tin điện tử (website)

X

 

Tường xào xây

X

 

 

      Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023

Thủ trường đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG

TRƯỜNG THCS THỌ VINH

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ cán bộ, giáo viên,

 nhân viên, năm học 2022 – 2023

 

TT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Xuất sắc

Khá

Trung bình

kém

I

Cán bộ quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

II

Giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

GV dạy môn văn hóa

18

 

 

18

 

 

 

 

5

13

3

15

 

 

2

Âm nhạc

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

3

Mĩ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn thư

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kế toán

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Tổng số

23

 

 

21

 

2

 

 

6

15

4

17

 

 

 

        Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023

Thủ trường đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG

TRƯỜNG THCS THỌ VINH

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về chất lượng giáo dục thực tế,

 năm học 2022 – 2023

 

TT

Nội dung

Tổng số

 

Chia ra theo khối lớp

I

Tổng số học sinh

398

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

II

Số học sinh chia theo kết quả học tập

 

 

 

 

 

1

Hoàn thành tốt (Tỷ lệ so với tổng số)

 

13%

11%

15%

19%

2

Hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số)

 

82%

85%

76%

81%

3

Chưa hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số)

 

5%

4%

9%

 

III

Tổng hợp cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp (Tỷ lệ so với tổng số)

 

100%

100%

100%

100%

Trong đó

Học sinh được khen thưởng cấp trường (Tỷ lệ so với tổng số)

 

13%

11%

15%

19%

Học sinh được cấp trên khen thưởng (Tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0,01

0,2%

19%

2

Ở lại lớp (Tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0

0

0

 

       Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023

Thủ trường đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

 

 

PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG

TRƯỜNG THCS THỌ VINH

THÔNG BÁO

Công khai dự toán ngân sách nhà nước cấp ,

 năm 2022 – 2023

 

TT

Nội dung

Tổng dự toán ngân sách nhà nước cấp

Tổng kinh phí phải tiết kiệm

Tổng kinh phí được sử dụng

Ghi chú

I

Dự toán được ngân sách nhà nước cấp chi các hoạt động của đơn vị

3.216.104.000

40.000.000

3.176.104.000

 

1

Chi hoạt động thường xuyên

3.186.104.000

40.000.000

3.146.104.000

 

2

Chi hoạt động không thường xuyên

30.000.000

 

30.000.000

 

 

- Chi cấp bù học phí

 

 

 

 

 

- Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

- Chi cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất của nhà trường

 

 

 

 

 

- Chi mua sắm, tăng cường trang thiết bị cho nhà trường

 

 

 

 

 

- Chi khác

  30.000.000

 

  30.000.000

 

II

Thực hiện dự án xây dựng CSVC, mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng cơ sở vật chất

 

 

 

 

2

Dự án mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học

 

 

 

 

III

Tổng dự toán ngân sách nhà nước cấp

 

 

 

 

 

       Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023

Thủ trường đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG

TRƯỜNG THCS THỌ VINH

THÔNG BÁO

Công khai quyết toán ngân sách nhà nước cấp ,

 năm 2022 – 2023

 

TT

Nội dung

Tổng kinh phí được nhà nước cấp

Tổng kinh phí phải tiết kiệm

Tổng kinh phí được sử dụng chi

Tổng kinh phí đã sử dụng chi

Ghi chú

I

Tổng ngân sách được cấp

 

 

 

 

 

II

Nội dung ngân sách nhà nước cấp

3.216.104.000

40.000.000

3.176.104.000

2.497.955.745

 

1

Chi hoạt động thường xuyên

3.098.549.000

40.000.000

3.058.549.000

2.197.955.745

 

 

- Chi lương và các khoản phụ cấp theo lương của cán bộ, giáo viên, nhân viên

2.698.548.000

 

2.698.548.000

2.093.486.564

 

 

- Chi hoạt động chuyên môn

400.000.000

40.000.000

360.000.000

104.469.181

 

 

- Chi quản lý hành chính (duy trì hoạt động thường xuyên của nhà trường)

 

 

 

 

 

 

- Chi khác

 

 

 

 

 

2

Chi hoạt động không thường xuyên

30.000.000

 

30.000.000

30.000.000

 

 

- Chi cấp bù học phí

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ xét tốt nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

 

- Chi cải tạo, sửa chữa nhỏ CSVC của nhà trường

 

 

 

 

 

 

- Chi mua sắm tăng cường trang thiết bị cho nhà trường

 

 

 

 

 

 

- Chi khác

30.000.000

 

30.000.000

30.000.000

 

3

Thực hiện dự án xây dựng mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học, đồ chơi trẻ em

 

 

 

 

 

 

- Dự án xây dựng CSVC

 

 

 

 

 

 

- Dự án mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học

 

 

 

 

 

 

          Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023

Thủ trường đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

 

 

PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG

TRƯỜNG THCS THỌ VINH

THÔNG BÁO

Công khai dự toán các khoản đóng góp từ học sinh và

số tiền đơn vị được viện trợ, tài trợ, được biếu, được tặng, được ủng hộ, năm học 2022 – 2023

I. Các khoản tiền đóng góp từ học sinh

TT

Danh mục thu

Số học sinh

Định mức thu

Tổng kinh phí dự toán thu được

Tổng kinh phí thực tế thu được

Tổng kinh phí phải  nộp đi

Tổng kinh phí được để lại chi

1

Tiền học phí

798

44.000/tháng

157.960.000

157.960.000

157.960.000

 

2

Tiền điện

798

7.000

24.030.000

24.030.000

24.030.000

 

3

Tiền nước uống

798

6.000

21.030.000

21.030.000

21.030.000

 

4

Tiền trông xe

333

6.000

18.132.000

18.132.000

18.132.000

 

5

Tiền học thêm

725

2.500/1tiết

295.050.000

295.050.000

295.050.000

 

6

Tiền bảo hiểm y tế

373

321.840

120.046.320

120.046.320

120.046.320

 

7

Tiền bảo hiểm thân thể

402

150.000

60.300.000

60.300.000

60.300.000

 

 

II. Số tiền được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ

Danh mục

Số tiền

Ghi chú

Số tiền đơn vị được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ

 

Các mạnh thường quân, các cựu học sinh… tài trợ 36 máy tính

 

        Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023

Thủ trường đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

 

 

PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG

TRƯỜNG THCS THỌ VINH

THÔNG BÁO

Công khai quyết toán các khoản đóng góp từ học sinh và

 số tiền được viện trợ, tài trợ, được biếu, được tặng,

được ủng hộ, năm học 2022 – 2023

 

TT

Danh mục quyết toán

Tổng kinh phí thu được

Tổng kinh phí phải nộp đi

Tổng kinh phí được để lại chi

Tổng kinh phí đã chi

Kinh phí còn lại chuyển năm học sau

1

Tiền học phí

157.960.000

157.960.000

 

157.960.000

 

2

Tiền điện

24.030.000

24.030.000

 

24.030.000

 

3

Tiền nước uống

21.030.000

21.030.000

 

21.030.000

 

4

Tiền trông xe

18.132.000

18.132.000

 

18.132.000

 

5

Tiền học thêm

295.050.000

295.050.000

 

295.050.000

 

6

Tiền bảo hiểm y tế

120.046.320

120.046.320

 

 

 

7

Tiền bảo hiểm thân thể

60.300.000

60.300.000

 

 

 

 

II. Số tiền đơn vị được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ

 

Danh mục

Tổng kinh phí (số tiền) thu được

Tổng kinh phí (số tiền) đã chi

Tổng kinh phí (số tiền) còn lại

Ghi chú

Số tiền đơn vị được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ

 

 

 

Các mạnh thường quân, các cựu học sinh… tài trợ 36 máy tính

 

       Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023

Thủ trường đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

 

 

PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG

TRƯỜNG THCS THỌ VINH

THÔNG BÁO

Công khai dự toán các khoản đóng góp từ học sinh; số tiền được ngân sách nhà nước hỗ trợ; số tiền nộp ngân sách nhà nước và số tiền được viện trợ, tài trợ, biếu, tặng,

ủng hộ, năm học 2022 – 2023

I. Các khoản tiền đóng góp từ học sinh

TT

Danh mục thu

Số học sinh

Định mức thu

Tổng kinh phí dự toán thu được

Tổng kinh phí thực tế thu được

Tổng kinh phí phải  nộp đi

Tổng kinh phí được để lại chi

1

Tiền học phí

798

44.000/tháng

157.960.000

157.960.000

157.960.000

 

2

Tiền điện

798

7.000

24.030.000

24.030.000

24.030.000

 

3

Tiền nước uống

798

6.000

21.030.000

21.030.000

21.030.000

 

4

Tiền trông xe

333

6.000

18.132.000

18.132.000

18.132.000

 

5

Tiền học thêm

725

2.500/1tiết

295.050.000

295.050.000

295.050.000

 

6

Tiền bảo hiểm y tế

373

321.840

120.046.320

120.046.320

120.046.320

 

7

Tiền bảo hiểm thân thể

402

150.000

60.300.000

60.300.000

60.300.000

 

 

II. Số tiền được ngân sách nhà nước hỗ trợ; được viện trợ; tài trợ, biếu, tặng, ủng hộ và số tiền phải nộp vào ngân sách nhà nước

TT

Danh mục

Số tiền

Ghi chú

1

Số tiền được ngân sách nhà nước hỗ trợ

 

 

2

Số tiền được viện trợ, tài trợ, biếu, tặng, ủng hộ

 

 

3

Số tiền phải nộp vào ngân sách nhà nước

 

 

 

      Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023

Thủ trường đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG

TRƯỜNG THCS THỌ VINNH

THÔNG BÁO

Công khai quyết toán các khoản đóng góp từ học sinh; số tiền được ngân sách nhà nước hỗ trợ; số tiền nộp ngân sách nhà nước và số tiền được viện trợ, tài trợ, biếu, tặng,

ủng hộ, nămhọc 2022 – 2023

I. Các khoản tiền đóng góp từ học sinh

TT

Danh mục quyết toán

Tổng kinh phí thu được

Tổng kinh phí phải nộp đi

Tổng kinh phí được để lại chi

Tổng kinh phí đã chi

Kinh phí còn lại

1

Tiền học phí

157.960.000

157.960.000

 

157.960.000

 

2

Tiền điện

24.030.000

24.030.000

 

24.030.000

 

3

Tiền nước uống

21.030.000

21.030.000

 

21.030.000

 

4

Tiền trông xe

18.132.000

 

 

18.132.000

 

5

Tiền học thêm

295.050.000

295.050.000

 

295.050.000

 

6

Tiền bảo hiểm y tế

120.046.320

120.046.320

 

 

 

7

Tiền bảo hiểm thân thể

60.300.000

60.300.000

 

 

 

 

II. Số tiền được ngân sách nhà nước cấp; được viện trợ, biếu, tặng, ủng hộ

TT

Danh mục

Tổng kinh phí thu được

Tổng kinh phí sử dụng

Tổng kinh phí còn lại

Ghi chú

1

Số tiền được ngân sách nhà nước cấp

 

 

 

 

2

Số tiền được viện trợ, tài trợ, biếu, tặng, ủng hộ

 

 

 

 

 

       Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023

Thủ trường đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

 

Related articles
E-government
News read a lot
link
Statistics on access
Today : 5
Yesterday : 85
Month 05 : 816
Year 2024 : 4.532