Công khai thông tin về cơ sở vật chất, năm học 2022 – 2023
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG TRƯỜNG THCS THỌ VINH | THÔNG BÁO Công khai thông tin về cơ sở vật chất, năm học 2022 – 2023 |
I. Điểm trường
TT | Địa chỉ | Diện tích điểm trường | Diện tích sân chơi |
Điểm trường | Thôn Tây Thịnh, Thọ Vinh, KĐ, HY | 4.959,0 m2 | 1.890m2 |
Diện tích toàn trường tính bình quân/01 học sinh: 12,4m2 |
II. Phòng học
TT | Loại phòng học | Số lượng | Diện tích (m2) | Bình quân (m2)/01 hs |
1 | Phòng học kiên cố | 10 | 480 | 1,2 |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | 0 | 0 |
3 | Phòng học tạm | 0 | 0 | 0 |
4 | Phòng học nhờ | 0 | 0 | 0 |
III. Phòng chức năng
TT | Tên phòng | Số lượng | Diện tích | Ghi chú |
1 | Phòng hội đồng | 1 | 29,7m2 |
|
2 | Phòng tổ chuyên môn | 2 | 21m2 |
|
3 | Phòng Ban giám hiệu | 2 | 49m2 |
|
4 | Phòng tư vấn học đường | 1 | 24,5m2 |
|
5 | Phòng Đoàn, Đội | 1 | 12,2m2 |
|
6 | Phòng Thư viện | 1 | 74,5m2 |
|
7 | Phòng đồ dùng, thiết bị | 1 | 81,3m2 |
|
8 | Phòng học Tin học | 1 | 81,3m2 |
|
9 | Phòng học Ngoại ngữ | 0 |
|
|
10 | Phòng ngủ học sinh bán trú | 0 |
|
|
11 | Phòng âm nhạc | 1 | 81,3m2 |
|
12 | Phòng giáo dục thể chất | 0 |
|
|
13 | Phòng vệ sinh | 1 | 8m2 |
|
14 | Phòng đa chức năng | 0 |
|
|
15 | Nhà bếp | 1 | 2,2m2 |
|
IV. Đồ dùng, thiết bị dạy học
TT | Khối lớp | Danh mục đồ dùng, thiết bị dạy học hiện có | Số lượng (bộ) | So với yêu cầu tối thiểu đủ (thiếu)/bộ |
1 | Lớp 6 | Tranh ảnh, bộ thiết nghiệm, hóa chất, vợt cầu lông… | 169 | Còn thiếu |
2 | Lớp 7 | Tranh ảnh, bộ thiết nghiệm, hóa chất, vợt cầu lông… | 39 | Còn thiếu nhiều |
3 | Lớp 8 | Tranh ảnh, bộ thiết nghiệm, hóa chất, vợt cầu lông… | 28 | Còn thiếu nhiều |
4 | Lớp 9 | Tranh ảnh, bộ thiết nghiệm, hóa chất, vợt cầu lông… | 29 | Còn thiếu |
V. Thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ làm việc và học tập
TT | Danh mục thiết bị hiện có | Số lượng | So với yêu cầu tối thiểu đủ (thiếu) |
1 | Máy vi tính | 3 |
|
2 | Ti vi | 1 |
|
3 | Đài cát xét | 1 |
|
4 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 |
|
5 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 10 |
|
6 | Thiết bị khác... |
|
|
VI. Nhà vệ sinh
Danh mục nhà vệ sinh | Số lượng | Diện tích | Diện tích bình quân/giáo viên/học sinh | Ghi chú |
Dùng cho giáo viên | 1 | 8m2 | 0,02 |
|
Dùng cho học sinh | 1 | 30m2 | 0,08 |
|
Đạt chuẩn vệ sinh theo quy định |
|
|
|
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh theo quy định |
|
|
|
|
VII. Cơ sở vật chất, trang thiết bị khác
TT | Tên điểm trường | Danh mục CSVC, trang thiết bị | Có | Không |
1 | Điểm trường | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X |
|
|
| Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X |
|
Kết nối internet | X |
| ||
Trang thông tin điện tử (website) | X |
| ||
Tường xào xây | X |
|
Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023
Thủ trường đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG TRƯỜNG THCS THỌ VINH | THÔNG BÁO Công khai thông tin về đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên, năm học 2022 – 2023 |
TT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng I | Hạng II | Hạng III | Xuất sắc | Khá | Trung bình | kém | |||
I | Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
II | Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | GV dạy môn văn hóa | 18 |
|
| 18 |
|
|
|
| 5 | 13 | 3 | 15 |
|
|
2 | Âm nhạc | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
3 | Mĩ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn thư | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kế toán | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nhân viên khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng số | 23 |
|
| 21 |
| 2 |
|
| 6 | 15 | 4 | 17 |
|
|
Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023
Thủ trường đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG TRƯỜNG THCS THỌ VINH | THÔNG BÁO Công khai thông tin về chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2022 – 2023 |
TT | Nội dung | Tổng số |
Chia ra theo khối lớp | |||
I | Tổng số học sinh | 398 | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 |
II | Số học sinh chia theo kết quả học tập |
|
|
|
|
|
1 | Hoàn thành tốt (Tỷ lệ so với tổng số) |
| 13% | 11% | 15% | 19% |
2 | Hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) |
| 82% | 85% | 76% | 81% |
3 | Chưa hoàn thành (Tỷ lệ so với tổng số) |
| 5% | 4% | 9% |
|
III | Tổng hợp cuối năm |
|
|
|
|
|
1 | Lên lớp (Tỷ lệ so với tổng số) |
| 100% | 100% | 100% | 100% |
Trong đó | Học sinh được khen thưởng cấp trường (Tỷ lệ so với tổng số) |
| 13% | 11% | 15% | 19% |
Học sinh được cấp trên khen thưởng (Tỷ lệ so với tổng số) |
| 0 | 0,01 | 0,2% | 19% | |
2 | Ở lại lớp (Tỷ lệ so với tổng số) |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023
Thủ trường đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG TRƯỜNG THCS THỌ VINH | THÔNG BÁO Công khai dự toán ngân sách nhà nước cấp , năm 2022 – 2023 |
TT | Nội dung | Tổng dự toán ngân sách nhà nước cấp | Tổng kinh phí phải tiết kiệm | Tổng kinh phí được sử dụng | Ghi chú |
I | Dự toán được ngân sách nhà nước cấp chi các hoạt động của đơn vị | 3.216.104.000 | 40.000.000 | 3.176.104.000 |
|
1 | Chi hoạt động thường xuyên | 3.186.104.000 | 40.000.000 | 3.146.104.000 |
|
2 | Chi hoạt động không thường xuyên | 30.000.000 |
| 30.000.000 |
|
| - Chi cấp bù học phí |
|
|
|
|
| - Chi tham quan học tập |
|
|
|
|
| - Chi cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất của nhà trường |
|
|
|
|
| - Chi mua sắm, tăng cường trang thiết bị cho nhà trường |
|
|
|
|
| - Chi khác | 30.000.000 |
| 30.000.000 |
|
II | Thực hiện dự án xây dựng CSVC, mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng cơ sở vật chất |
|
|
|
|
2 | Dự án mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
III | Tổng dự toán ngân sách nhà nước cấp |
|
|
|
|
Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023
Thủ trường đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG TRƯỜNG THCS THỌ VINH | THÔNG BÁO Công khai quyết toán ngân sách nhà nước cấp , năm 2022 – 2023 |
TT | Nội dung | Tổng kinh phí được nhà nước cấp | Tổng kinh phí phải tiết kiệm | Tổng kinh phí được sử dụng chi | Tổng kinh phí đã sử dụng chi | Ghi chú |
I | Tổng ngân sách được cấp |
|
|
|
|
|
II | Nội dung ngân sách nhà nước cấp | 3.216.104.000 | 40.000.000 | 3.176.104.000 | 2.497.955.745 |
|
1 | Chi hoạt động thường xuyên | 3.098.549.000 | 40.000.000 | 3.058.549.000 | 2.197.955.745 |
|
| - Chi lương và các khoản phụ cấp theo lương của cán bộ, giáo viên, nhân viên | 2.698.548.000 |
| 2.698.548.000 | 2.093.486.564 |
|
| - Chi hoạt động chuyên môn | 400.000.000 | 40.000.000 | 360.000.000 | 104.469.181 |
|
| - Chi quản lý hành chính (duy trì hoạt động thường xuyên của nhà trường) |
|
|
|
|
|
| - Chi khác |
|
|
|
|
|
2 | Chi hoạt động không thường xuyên | 30.000.000 |
| 30.000.000 | 30.000.000 |
|
| - Chi cấp bù học phí |
|
|
|
|
|
| - Chi hỗ trợ xét tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Chi tham quan học tập |
|
|
|
|
|
| - Chi cải tạo, sửa chữa nhỏ CSVC của nhà trường |
|
|
|
|
|
| - Chi mua sắm tăng cường trang thiết bị cho nhà trường |
|
|
|
|
|
| - Chi khác | 30.000.000 |
| 30.000.000 | 30.000.000 |
|
3 | Thực hiện dự án xây dựng mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học, đồ chơi trẻ em |
|
|
|
|
|
| - Dự án xây dựng CSVC |
|
|
|
|
|
| - Dự án mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
|
Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023
Thủ trường đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG TRƯỜNG THCS THỌ VINH | THÔNG BÁO Công khai dự toán các khoản đóng góp từ học sinh và số tiền đơn vị được viện trợ, tài trợ, được biếu, được tặng, được ủng hộ, năm học 2022 – 2023 |
I. Các khoản tiền đóng góp từ học sinh
TT | Danh mục thu | Số học sinh | Định mức thu | Tổng kinh phí dự toán thu được | Tổng kinh phí thực tế thu được | Tổng kinh phí phải nộp đi | Tổng kinh phí được để lại chi |
1 | Tiền học phí | 798 | 44.000/tháng | 157.960.000 | 157.960.000 | 157.960.000 |
|
2 | Tiền điện | 798 | 7.000 | 24.030.000 | 24.030.000 | 24.030.000 |
|
3 | Tiền nước uống | 798 | 6.000 | 21.030.000 | 21.030.000 | 21.030.000 |
|
4 | Tiền trông xe | 333 | 6.000 | 18.132.000 | 18.132.000 | 18.132.000 |
|
5 | Tiền học thêm | 725 | 2.500/1tiết | 295.050.000 | 295.050.000 | 295.050.000 |
|
6 | Tiền bảo hiểm y tế | 373 | 321.840 | 120.046.320 | 120.046.320 | 120.046.320 |
|
7 | Tiền bảo hiểm thân thể | 402 | 150.000 | 60.300.000 | 60.300.000 | 60.300.000 |
|
II. Số tiền được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ
Danh mục | Số tiền | Ghi chú |
Số tiền đơn vị được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ |
| Các mạnh thường quân, các cựu học sinh… tài trợ 36 máy tính |
Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023
Thủ trường đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG TRƯỜNG THCS THỌ VINH | THÔNG BÁO Công khai quyết toán các khoản đóng góp từ học sinh và số tiền được viện trợ, tài trợ, được biếu, được tặng, được ủng hộ, năm học 2022 – 2023 |
TT | Danh mục quyết toán | Tổng kinh phí thu được | Tổng kinh phí phải nộp đi | Tổng kinh phí được để lại chi | Tổng kinh phí đã chi | Kinh phí còn lại chuyển năm học sau |
1 | Tiền học phí | 157.960.000 | 157.960.000 |
| 157.960.000 |
|
2 | Tiền điện | 24.030.000 | 24.030.000 |
| 24.030.000 |
|
3 | Tiền nước uống | 21.030.000 | 21.030.000 |
| 21.030.000 |
|
4 | Tiền trông xe | 18.132.000 | 18.132.000 |
| 18.132.000 |
|
5 | Tiền học thêm | 295.050.000 | 295.050.000 |
| 295.050.000 |
|
6 | Tiền bảo hiểm y tế | 120.046.320 | 120.046.320 |
|
|
|
7 | Tiền bảo hiểm thân thể | 60.300.000 | 60.300.000 |
|
|
|
II. Số tiền đơn vị được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ
Danh mục | Tổng kinh phí (số tiền) thu được | Tổng kinh phí (số tiền) đã chi | Tổng kinh phí (số tiền) còn lại | Ghi chú |
Số tiền đơn vị được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ |
|
|
| Các mạnh thường quân, các cựu học sinh… tài trợ 36 máy tính |
Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023
Thủ trường đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG TRƯỜNG THCS THỌ VINH | THÔNG BÁO Công khai dự toán các khoản đóng góp từ học sinh; số tiền được ngân sách nhà nước hỗ trợ; số tiền nộp ngân sách nhà nước và số tiền được viện trợ, tài trợ, biếu, tặng, ủng hộ, năm học 2022 – 2023 |
I. Các khoản tiền đóng góp từ học sinh
TT | Danh mục thu | Số học sinh | Định mức thu | Tổng kinh phí dự toán thu được | Tổng kinh phí thực tế thu được | Tổng kinh phí phải nộp đi | Tổng kinh phí được để lại chi |
1 | Tiền học phí | 798 | 44.000/tháng | 157.960.000 | 157.960.000 | 157.960.000 |
|
2 | Tiền điện | 798 | 7.000 | 24.030.000 | 24.030.000 | 24.030.000 |
|
3 | Tiền nước uống | 798 | 6.000 | 21.030.000 | 21.030.000 | 21.030.000 |
|
4 | Tiền trông xe | 333 | 6.000 | 18.132.000 | 18.132.000 | 18.132.000 |
|
5 | Tiền học thêm | 725 | 2.500/1tiết | 295.050.000 | 295.050.000 | 295.050.000 |
|
6 | Tiền bảo hiểm y tế | 373 | 321.840 | 120.046.320 | 120.046.320 | 120.046.320 |
|
7 | Tiền bảo hiểm thân thể | 402 | 150.000 | 60.300.000 | 60.300.000 | 60.300.000 |
|
II. Số tiền được ngân sách nhà nước hỗ trợ; được viện trợ; tài trợ, biếu, tặng, ủng hộ và số tiền phải nộp vào ngân sách nhà nước
TT | Danh mục | Số tiền | Ghi chú |
1 | Số tiền được ngân sách nhà nước hỗ trợ |
|
|
2 | Số tiền được viện trợ, tài trợ, biếu, tặng, ủng hộ |
|
|
3 | Số tiền phải nộp vào ngân sách nhà nước |
|
|
Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023
Thủ trường đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG TRƯỜNG THCS THỌ VINNH | THÔNG BÁO Công khai quyết toán các khoản đóng góp từ học sinh; số tiền được ngân sách nhà nước hỗ trợ; số tiền nộp ngân sách nhà nước và số tiền được viện trợ, tài trợ, biếu, tặng, ủng hộ, nămhọc 2022 – 2023 |
I. Các khoản tiền đóng góp từ học sinh
TT | Danh mục quyết toán | Tổng kinh phí thu được | Tổng kinh phí phải nộp đi | Tổng kinh phí được để lại chi | Tổng kinh phí đã chi | Kinh phí còn lại |
1 | Tiền học phí | 157.960.000 | 157.960.000 |
| 157.960.000 |
|
2 | Tiền điện | 24.030.000 | 24.030.000 |
| 24.030.000 |
|
3 | Tiền nước uống | 21.030.000 | 21.030.000 |
| 21.030.000 |
|
4 | Tiền trông xe | 18.132.000 |
|
| 18.132.000 |
|
5 | Tiền học thêm | 295.050.000 | 295.050.000 |
| 295.050.000 |
|
6 | Tiền bảo hiểm y tế | 120.046.320 | 120.046.320 |
|
|
|
7 | Tiền bảo hiểm thân thể | 60.300.000 | 60.300.000 |
|
|
|
II. Số tiền được ngân sách nhà nước cấp; được viện trợ, biếu, tặng, ủng hộ
TT | Danh mục | Tổng kinh phí thu được | Tổng kinh phí sử dụng | Tổng kinh phí còn lại | Ghi chú |
1 | Số tiền được ngân sách nhà nước cấp |
|
|
|
|
2 | Số tiền được viện trợ, tài trợ, biếu, tặng, ủng hộ |
|
|
|
|
Thọ Vinh, ngày 30 tháng 06 năm 2023
Thủ trường đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)